QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố công khai số liệu
dự toán thu sự nghiệp, chi ngân sách Nhà nước năm 2023
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, thành phố thuộc Sở Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1298/QĐ-SYT ngày 27/12/2022 của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn; về việc giao dự toán thu sự nghiệp, chi ngân sách Nhà nước năm 2023.
Xét đề nghị của Trưởng phòng Hành chính – Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu sự nghiệp, chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm (theo phụ biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp; Trưởng, phó Khoa, Phòng, Trạm và các bộ phận khác liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTYT ngày / 03 /2023 của Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm )
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
|
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm (QHNS: 1033590) |
BQL DA Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét (QHNS: 1131121) |
||
I |
THU SỰ NGHIỆP |
16.000.000.000 |
|
1 |
Các khoản thu |
16.000.000.000 |
|
|
Dịch vụ khám chữa bệnh |
15.830.000.000 |
|
|
Dịch vụ Y tế dự phòng |
50.000.000 |
|
|
Thu dịch vụ khác |
120.000.000 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp để lại |
15.997.000.000 |
|
3 |
Số kinh phí nộp NSNN |
3.000.000 |
|
4 |
Giao trích cải cách tiền lương theo quy định |
450.000.000 |
|
II |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
14.916.000.000 |
57.800.000 |
1 |
Hoạt động Y tế dự phòng |
10.627.000.000 |
57.800.000 |
1.1 |
Kinh phí thường xuyên hệ dự phòng |
2.863.000.000 |
|
1.2 |
Kinh phí thường xuyên hệ xã, phường |
6.643.000.000 |
|
1.3 |
Kinh phí không thường xuyên |
1.121.000.000 |
57.800.000 |
|
KP phụ cấp YTTB, VTTH trong túi YTTB, hỗ trợ xăng xe cho YTTN |
1.041.000.000 |
|
|
KP sửa chữa trang thiết bị y tế |
80.000.000 |
|
2 |
Hoạt động khám chữa bệnh |
3.731.000.000 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
3.731.000.000 |
|
3 |
Hoạt động Y tế khác |
20.000.000 |
|
|
Kinh phí không thường xuyên (KP phòng chống cháy nổ) |
20.000.000 |
|
4 |
Hoạt động dân số |
470.000.000 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
470.000.000 |
|
5 |
Đảm bảo xã hội |
68.000.000 |
|
|
Kinh phí không thường xuyên (KP hỗ trợ phụ nữ nghèo là dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số) |
68.000.000 |
|
Comments